logo
namirnica

đậu tương, hạt lên men

Rau quả và các sản phẩm thực vật




đậu tương, hạt lên men chứa 154.00 (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g calo)

đậu tương, hạt lên men chứa:

- 1.10 g carbohydrate (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 9.00 g chất béo (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 17.00 g Protein (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)


>> THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG sản phẩm rau và rau quả có lượng calo ít nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU PROTEIN Những sản phẩm rau và rau quả có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

đậu tương, hạt lên men chứa:

- 100.00 mg canxi (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 3.90 mg sắt (đậu tương, hạt lên men - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg phốt pho (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg kali (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg Natri (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)


>> KHOÁNG SẢN TRÊN THỰC PHẨM sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các khoáng chất?

Vitamin

đậu tương, hạt lên men chứa:

- 0.00 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.20 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (đậu tương, hạt lên men - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin E hay tocopherol (đậu tương, hạt lên men - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các vitamin?


Xem thêm:

THựC PHẩM để GIảM CâN không chuẩn bị rau sống có chất béo ít nhất?
VITAMIN Và KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM Những chuẩn bị rau sống có các vitamin và khoáng chất nhất?
DIET KHÔNG MAGIE Những sản phẩm rau và rau quả có magiê ít nhất?
THựC PHẩM GIàU KALI sản phẩm rau và rau quả có kali nhất?
DIET KHÔNG PROTEIN Những sản phẩm rau và rau quả có protein ít nhất?
THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG sản phẩm rau và rau quả có lượng calo ít nhất?
VITAMIN B2 TRONG THựC PHẩM Những sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các vitamin B2?
GIàU CARBOHYDRATE THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau sống có hầu hết các carbohydrate?
KHOÁNG SẢN TRÊN THỰC PHẨM sản phẩm rau và rau quả có khoáng sản ít nhất?
GIàU CANXI THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau quả chế biến có nhiều canxi nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Ementaler ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bưởi (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Tomatoe (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Nai ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Lựu, ngọt lựu (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rùa ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mơ (sấy khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mầm lúa mì ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Tự nhiên mật ong ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Chiên xúc xích ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Nguyên hút thuốc ham ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Chim đa đa ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cá mòi (cả đóng hộp trong nước) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Potatoe (nướng trong lò vi sóng) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Súp lơ (luộc) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau diếp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Potatoe (luộc, bóc vỏ) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cá tầm ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Gà tây ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bột lúa kiều mạch ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có ementaler?
Phốt pho trong thực phẩm. Bao nhiêu phốt pho có trong bưởi (tươi)?
C vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin C hoặc ascorbic là có tomatoe (khô)?
Thực phẩm lành mạnh - Năng lượng. Bao nhiêu calo là có nai?
Một vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin A (retinol hoặc carotene) là có lựu, ngọt lựu (tươi)?
Chất sắt trong thực phẩm. Bao nhiêu sắt là có rùa?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more