logo
namirnica

Bưởi (tươi)

Trái cây và sản phẩm trái cây




Bưởi (tươi) chứa 41.00 (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g calo)

Bưởi (tươi) chứa:

- 9.20 g carbohydrate (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.20 g chất béo (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.60 g Protein (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)


>> THỰC PHẨM CHO GIẢM CÂN - NăNG LượNG Những trái cây và sản phẩm trái cây có lượng calo ít nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU PROTEIN trái cây và sản phẩm trái cây có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE trái cây và sản phẩm trái cây có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

Bưởi (tươi) chứa:

- 19.00 mg canxi (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.30 mg sắt (bưởi (tươi) - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 18.00 mg phốt pho (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 194.00 mg kali (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 2.00 mg Natri (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)


>> KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có hầu hết các khoáng chất?

Vitamin

Bưởi (tươi) chứa:

- 0.00 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.06 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.04 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.02 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 40.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (bưởi (tươi) - thực phẩm 100g)

- 0.25 mg vitamin E hay tocopherol (bưởi (tươi) - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có vitamin nhất?


Xem thêm:

VITAMIN TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có vitamin nhất?
VITAMIN E TRÊN THỰC PHẨM chế biến - chế biến trái cây có vitamin E ít nhất?
VITAMIN B1 TRÊN THỰC PHẨM không chuẩn bị trái cây tươi có vitamin B1 nhất?
VITAMIN E TRÊN THỰC PHẨM chế biến - chế biến trái cây có vitamin E nhất?
VITAMIN C TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có vitamin C ít nhất?
VITAMIN B1 TRÊN THỰC PHẨM trái cây và sản phẩm trái cây có vitamin B1 nhất?
GIàU KALI THỰC PHẨM Những chuẩn bị trái cây tươi có kali nhất?
RICH PHốT PHO THỰC PHẨM Những chuẩn bị trái cây chế biến có photpho nhất?
THựC PHẩM để GIảM CâN không chuẩn bị trái cây tươi có ít chất béo nhất?
RICH PHốT PHO THỰC PHẨM Những chuẩn bị trái cây tươi có photpho nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Mọc lên ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Blueberry, đóng hộp hầm ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt bò trong có thể ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mơ (sấy khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
ùn tắc (trung bình) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Tomatoe (nguyên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau diếp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt bò (chất béo bán) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sữa dê ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bột gạo ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dưa gang ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sung (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Men gạo, nấu chín ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Táo (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cà rốt (nấu chín, đóng hộp) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sữa bò, sữa gầy ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dâu tây compote đóng hộp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Kem để trét trên bánh ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Lê (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Táo, kẹo đóng hộp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


Chất béo trong thức ăn. Bao nhiêu chất béo là có mọc lên?
Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có blueberry, đóng hộp hầm?
Natri trong thực phẩm. Nhiều natri có trong thịt bò trong có thể?
Vitamin E trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều vitamin E hoặc tocopherol là có mơ (sấy khô)?
vitamin B2 trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin B2 hoặc riboflavin là có ùn tắc (trung bình)?
Natri trong thực phẩm. Nhiều natri có trong tomatoe (nguyên)?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more