logo
namirnica

Men gạo, nấu chín

Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc




Men gạo, nấu chín chứa 116.00 (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g calo)

Men gạo, nấu chín chứa:

- 25.80 g carbohydrate (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 0.30 g chất béo (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 2.50 g Protein (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)


>> THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có lượng calo ít nhất?
>> HIGH PROTEIN THỰC PHẨM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

Men gạo, nấu chín chứa:

- 4.00 mg canxi (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 0.30 mg sắt (men gạo, nấu chín - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 44.00 mg phốt pho (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 38.00 mg kali (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 2.00 mg Natri (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)


>> KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có các khoáng chất nhất?

Vitamin

Men gạo, nấu chín chứa:

- 0.00 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 0.02 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 0.01 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (men gạo, nấu chín - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin E hay tocopherol (men gạo, nấu chín - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có các vitamin nhất?


Xem thêm:

VITAMIN B6 TRONG THựC PHẩM Những không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có vitamin B6?
VITAMIN A TRONG THựC PHẩM Những chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có vitamin A?
VITAMIN E TRONG THỰC PHẨM Mà không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có ít nhất là vitamin E?
VITAMIN C TRONG THựC PHẩM Những chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có ít nhất là vitamin C?
VITAMIN Và KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có hầu hết các vitamin và khoáng chất?
DIET KHÔNG KALI ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có kali ít nhất?
DIET KHÔNG CARBOHYDRATE không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có carbohydrates ít nhất?
GIàU KALI THỰC PHẨM Những chuẩn bị ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có kali nhất?
THựC PHẩM TăNG CâN - NăNG LượNG Những chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có lượng calo nhất?
DIET KHÔNG MAGIE chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có magiê ít nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


đại hoàng (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bơ, không ướp muối (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cô đặc sữa bò, không đường ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Ngày, tháng, sấy khô trong đường ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Tomatoe (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bí ngô ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Màu đen bánh mì ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Màu vàng Chanterelle nấm ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bưởi, hầm thái lát, đóng hộp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đường tinh trắng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt thỏ trong nước ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Táo (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bột cacao ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Devilfish ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dưa gang ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Greens ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cá hồi (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thuộc về thành Parma ở ý ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sữa dê ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Ngây thơ ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


Vitamin E trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều vitamin E hoặc tocopherol là có đại hoàng (tươi)?
Chất béo trong thức ăn. Bao nhiêu chất béo là có bơ, không ướp muối (tươi)?
Vitamin B6 trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin B6 hoặc Pyridoxine là có cô đặc sữa bò, không đường?
Thực phẩm lành mạnh - Năng lượng. Bao nhiêu calo là có ngày, tháng, sấy khô trong đường?
Chất béo trong thức ăn. Bao nhiêu chất béo là có tomatoe (khô)?
Một vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin A (retinol hoặc carotene) là có bí ngô?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more