logo
namirnica

Củ cải, gốc (nguyên)

Rau quả và các sản phẩm thực vật




Củ cải, gốc (nguyên) chứa 26.00 (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g calo)

Củ cải, gốc (nguyên) chứa:

- 5.30 g carbohydrate (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.20 g chất béo (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.70 g Protein (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)


>> THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG sản phẩm rau và rau quả có lượng calo ít nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU PROTEIN Những sản phẩm rau và rau quả có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

Củ cải, gốc (nguyên) chứa:

- 13.00 mg canxi (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.30 mg sắt (củ cải, gốc (nguyên) - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 15.00 mg phốt pho (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 190.00 mg kali (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg Natri (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)


>> KHOÁNG SẢN TRÊN THỰC PHẨM sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các khoáng chất?

Vitamin

Củ cải, gốc (nguyên) chứa:

- 0.18 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.03 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.05 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 0.03 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)

- 8.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (củ cải, gốc (nguyên) - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin E hay tocopherol (củ cải, gốc (nguyên) - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các vitamin?


Xem thêm:

GIàU PROTEIN THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau sống có protein nhất?
DIET KHÔNG KALI không chuẩn bị rau sống có kali ít nhất?
THựC PHẩM TăNG CâN không chuẩn bị rau sống có chất béo nhất?
DIET KHôNG Có CHấT SắT sản phẩm rau và rau quả có sắt ít nhất?
GIàU CANXI THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau sống có nhiều canxi nhất?
GIàU SODIUM THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau sống có natri nhất?
DIET KHÔNG KALI Những sản phẩm rau và rau quả có kali ít nhất?
THỰC PHẨM GIàU CANXI Những sản phẩm rau và rau quả có nhiều canxi nhất?
DIET KHÔNG PROTEIN Những chuẩn bị - rau quả chế biến có protein ít nhất?
VITAMIN TRONG THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau sống có vitamin ít nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Khoai lang (nguyên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
ếch đùi ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt lợn gan ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Công việc may vá ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mâm xôi (nước trái cây tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Tomatoe (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Potatoe (chip) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bánh táo ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt bò xương bò ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Màu da cam (nước trái cây tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau mùi tây (nguyên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cà rốt (nấu chín) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau bina (nấu chín) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Chiên xúc xích ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
ùn tắc (trung bình) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Strawberry (mứt) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Nước ép cà chua, muối ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Củ cải đường (luộc) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Nấu chín thịt xông khói ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dâu tây compote đóng hộp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


Chất sắt trong thực phẩm. Bao nhiêu sắt là có khoai lang (nguyên)?
Chất béo trong thức ăn. Bao nhiêu chất béo là có ếch đùi?
THỰC PHẨM - Carbohydrates. Làm thế nào nhiều carbohydrates là có thịt lợn gan?
Vitamin E trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều vitamin E hoặc tocopherol là có công việc may vá?
Thực phẩm lành mạnh - Năng lượng. Bao nhiêu calo là có mâm xôi (nước trái cây tươi)?
Một vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin A (retinol hoặc carotene) là có tomatoe (khô)?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more