logo
namirnica

Màu đen bánh mì

Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc




Màu đen bánh mì chứa 257.00 (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g calo)

Màu đen bánh mì chứa:

- 49.00 g carbohydrate (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 2.60 g chất béo (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 9.30 g Protein (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)


>> THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có lượng calo ít nhất?
>> HIGH PROTEIN THỰC PHẨM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

Màu đen bánh mì chứa:

- 46.00 mg canxi (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 1.20 mg sắt (màu đen bánh mì - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 133.00 mg phốt pho (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 150.00 mg kali (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 430.00 mg Natri (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)


>> KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có các khoáng chất nhất?

Vitamin

Màu đen bánh mì chứa:

- 0.00 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 0.15 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 0.10 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (màu đen bánh mì - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin E hay tocopherol (màu đen bánh mì - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có các vitamin nhất?


Xem thêm:

GIàU CARBOHYDRATE THỰC PHẨM Những chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có hầu hết các carbohydrate?
DIET KHÔNG IRON Những chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có sắt ít nhất?
VITAMIN B1 TRÊN THỰC PHẨM không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có vitamin B1 nhất?
THựC PHẩM để GIảM CâN không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có chất béo ít nhất?
CALCIUM THỰC PHẨM RICH chuẩn bị - ngũ cốc chế biến và các sản phẩm ngũ cốc có nhiều canxi nhất?
DIET KHÔNG KALI không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có kali ít nhất?
VITAMIN A TRONG THựC PHẩM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có vitamin A?
DIET KHÔNG SODIUM ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc có natri ít nhất?
VITAMIN C TRONG THựC PHẩM Những không chuẩn bị - ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có ít nhất là vitamin C?
DIET KHÔNG SODIUM Những chuẩn bị ngũ cốc thô và các sản phẩm ngũ cốc có natri ít nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Táo, kẹo đóng hộp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đại hoàng (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bông cải xanh (nấu chín) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Hen lòng trắng trứng 100 g ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Giống cá lăng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau bina (nguyên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu tương mầm ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Zwieback ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sữa bò, sữa, chưa nấu chín (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Currants, đỏ và trắng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau bina (nấu chín) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu phộng (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Hành tây (nguyên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mọc lên ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Potatoe (chiên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Strawberry (mứt) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Hen lòng đỏ trứng 100 g ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sô cô la trộn ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu trắng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Lươn (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


THỰC PHẨM - Protein - DINH DƯỠNG. Bao nhiêu protein là có táo, kẹo đóng hộp?
Một vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin A (retinol hoặc carotene) là có đại hoàng (tươi)?
THỰC PHẨM - Protein - DINH DƯỠNG. Bao nhiêu protein là có bông cải xanh (nấu chín)?
Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có hen lòng trắng trứng 100 g?
Magnesium trong thực phẩm. Bao nhiêu magiê có trong giống cá lăng?
Chất béo trong thức ăn. Bao nhiêu chất béo là có rau bina (nguyên)?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more