logo
namirnica

Ngày tháng (tươi)

Trái cây và sản phẩm trái cây




Ngày tháng (tươi) chứa 307.00 (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g calo)

Ngày tháng (tươi) chứa:

- 73.00 g carbohydrate (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.60 g chất béo (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 2.20 g Protein (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)


>> THỰC PHẨM CHO GIẢM CÂN - NăNG LượNG Những trái cây và sản phẩm trái cây có lượng calo ít nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU PROTEIN trái cây và sản phẩm trái cây có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE trái cây và sản phẩm trái cây có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

Ngày tháng (tươi) chứa:

- 71.00 mg canxi (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 2.10 mg sắt (ngày tháng (tươi) - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 50.00 mg phốt pho (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 650.00 mg kali (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 1.00 mg Natri (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)


>> KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có hầu hết các khoáng chất?

Vitamin

Ngày tháng (tươi) chứa:

- 0.02 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.05 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.10 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (ngày tháng (tươi) - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg vitamin E hay tocopherol (ngày tháng (tươi) - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có vitamin nhất?


Xem thêm:

DIET KHÔNG KALI chuẩn bị - hoa quả đã chế biến có kali ít nhất?
DIET KHÔNG SODIUM Những chuẩn bị trái cây tươi có natri ít nhất?
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI TăNG CâN - NăNG LượNG Những chuẩn bị trái cây tươi có lượng calo nhất?
THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG Những chuẩn bị - chế biến trái cây có lượng calo ít nhất?
CHế độ ăN UốNG KHôNG Có CHấT SắT Những chuẩn bị - hoa quả đã chế biến có sắt ít nhất?
THỰC PHẨM CHO GIẢM CÂN - NăNG LượNG Những trái cây và sản phẩm trái cây có lượng calo ít nhất?
THựC PHẩM TăNG CâN chế biến - chế biến trái cây có chất béo nhất?
DIET KHÔNG MAGIE trái cây và sản phẩm trái cây có magiê ít nhất?
KHOáNG CHấT TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có ít nhất là khoáng sản?
VITAMIN B6 TRONG THựC PHẩM trái cây và sản phẩm trái cây có hầu hết các vitamin B6?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Cây cam tùng dương ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu trắng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Horsemeat ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Khung sắt ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Hen lòng trắng trứng 100 g ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu tương, hạt lên men ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bí ngô ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Súp lơ (luộc) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Boloney ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rùa ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mai compote, đóng hộp ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đường tinh trắng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bưởi (nước trái cây tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu xanh (nấu chín, đóng hộp) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sữa bò, sữa gầy ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Củ cải (nguyên) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt lợn nướng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu phộng (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mâm xôi (nước trái cây tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dầu ôliu ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


Vitamin E trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều vitamin E hoặc tocopherol là có cây cam tùng dương?
Thực phẩm lành mạnh - Năng lượng. Bao nhiêu calo là có đậu trắng?
Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có horsemeat?
Natri trong thực phẩm. Nhiều natri có trong khung sắt?
C vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin C hoặc ascorbic là có hen lòng trắng trứng 100 g?
Một vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin A (retinol hoặc carotene) là có đậu tương, hạt lên men?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more