logo
vrsta

sưa



1. Sữa mẹ

2. Sữa bò, sữa, chưa nấu chín (tươi)

3. Sữa bò, sữa gầy

4. Cô đặc sữa bò, không đường

5. Cô đặc sữa bò, có đường

6. Bột sữa bò, toàn bộ đường

7. Sữa cừu

8. Sữa dê

9. Mare sữa


Kalorije:


>> THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG sữa có lượng calo ít nhất?
>> THựC PHẩM TăNG CâN - NăNG LượNG sữa có lượng calo nhất?

Ugljikohidrati:


>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE sữa có hầu hết các carbohydrate?
>> DIET KHÔNG CARBOHYDRATE sữa có carbohydrates ít nhất?

Proteini:


>> THỰC PHẨM GIàU PROTEIN sữa có protein nhất?
>> DIET KHÔNG PROTEIN sữa có protein ít nhất?

Masti:


>> THựC PHẩM TăNG CâN sữa có chất béo nhất?
>> THựC PHẩM để GIảM CâN sữa có ít chất béo nhất?

Vitamini:


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM sữa có vitamin nhất?
>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM sữa có vitamin ít nhất?

Minerali:


>> KHOáNG SảN TRONG THựC PHẩM sữa có hầu hết các khoáng chất?
>> KHOáNG SảN TRONG THựC PHẩM sữa có khoáng sản ít nhất?


Xem thêm:

GIàU KALI THỰC PHẨM Những chuẩn bị nguyên liệu sữa có kali nhất?
VITAMIN E TRONG THựC PHẩM sữa có vitamin E nhất?
VITAMIN TRONG THựC PHẩM sữa có vitamin ít nhất?
GIàU CANXI THỰC PHẨM Những chuẩn bị nguyên liệu sữa có nhiều canxi nhất?
VITAMIN C TRONG THựC PHẩM Những chuẩn bị nguyên liệu sữa có hầu hết vitamin C?
KHOáNG SảN TRONG THựC PHẩM sữa có khoáng sản ít nhất?
DIET KHÔNG CALCIUM chuẩn bị - sữa được chế biến có canxi ít nhất?
VITAMIN A TRONG THựC PHẩM Những chuẩn bị nguyên liệu sữa có vitamin A?
DIET KHÔNG CALCIUM sữa có canxi ít nhất?
VITAMIN C TRONG THựC PHẩM Những không chuẩn bị nguyên liệu sữa có vitamin C ít nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Bột trứng gà ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thăn thịt heo ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sung (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu lăng (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Bột cacao ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Giống cá hồng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Men gạo, nguyên ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Gà tây ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cừu thịt thăn ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Devilfish ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


C vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin C hoặc ascorbic là có bột trứng gà?
Canxi trong thực phẩm. Bao nhiêu canxi là có thăn thịt heo?
Vitamin E trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều vitamin E hoặc tocopherol là có sung (khô)?
Natri trong thực phẩm. Nhiều natri có trong đậu lăng (khô)?
Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có bột cacao?
Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có giống cá hồng?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more