VITAMIN B2 TRÊN THỰC PHẨM thịt có ít nhất là vitamin B2?
1.
Thịt bò mỡ động vật chứa 0.00 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
2.
Thịt bò trong có thể chứa 0.00 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
3.
Cừu vai chứa 0.00 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
4.
Cừu béo chứa 0.00 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
5.
Cừu sườn chứa 0.00 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
6.
Công việc may vá chứa 0.00 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
7.
Horsemeat chứa 0.11 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
8.
Thịt xông khói (bán chất béo) chứa 0.16 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
9.
Dê thịt chứa 0.18 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
10.
Thịt thỏ trong nước chứa 0.18 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
11.
Bán thịt lợn (chất béo) chứa 0.19 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
12.
Sườn chứa 0.19 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
13.
Thịt lợn nướng chứa 0.19 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
14.
Nguyên hút thuốc ham chứa 0.19 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
15.
Thăn thịt heo chứa 0.20 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
16.
Thịt cừu (bán chất béo) chứa 0.21 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
17.
Cừu thịt thăn chứa 0.22 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
18.
Bê polumasno chứa 0.25 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
19.
Ngây thơ chứa 0.25 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
20.
Thịt bê thịt chứa 0.26 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
21.
Bê chân chứa 0.28 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
22.
Nấu chín thịt xông khói chứa 0.30 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
23.
Thịt bò xương bò chứa 0.50 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
24.
Thịt bò (chất béo bán) chứa 1.18 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g
25.
Thịt lợn gan chứa 2.85 mg vitamin B2 hoặc riboflavin Thực phẩm 100g