VITAMIN B1 TRONG THựC PHẩM Những sản phẩm rau và rau quả có vitamin B1 nhất?
1.
Khô đậu tương toàn bộ hạt giống chứa 1.00 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
2.
Tomatoe (khô) chứa 0.60 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
3.
đậu xanh, dạng nguyên liệu thô chứa 0.58 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
4.
Mangold chứa 0.40 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
5.
Màu đỏ hành tây chứa 0.25 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
6.
đậu tương mầm chứa 0.23 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
7.
Trồng nấm, tươi chứa 0.21 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
8.
Tỏi (bóng đèn) chứa 0.20 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
9.
Potatoe (chiên) chứa 0.20 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
10.
Tỏi tây (nguyên) chứa 0.19 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
11.
Potatoe (chip) chứa 0.18 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
12.
Rau bina (nấu chín) chứa 0.16 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
13.
Dưa gang chứa 0.16 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
14.
Atisô (phần ăn được) chứa 0.13 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
15.
Súp lơ (nguyên) chứa 0.13 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
16.
Rau mùi tây (khô) chứa 0.11 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
17.
đậu Hà Lan (nấu chín, đóng hộp) chứa 0.11 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
18.
Khoai tây (nguyên) chứa 0.11 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
19.
Súp lơ (luộc) chứa 0.10 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
20.
Potatoe (nướng trong lò vi sóng) chứa 0.10 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
21.
Bông cải xanh (thô) chứa 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
22.
Bí ngô chứa 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
23.
Rau mùi tây (nguyên) chứa 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
24.
Potatoe (luộc, bóc vỏ) chứa 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
25.
đậu tương, hạt lên men chứa 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
26.
Dán cà chua ở dạng chứa 0.09 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
27.
Hẹ (thô) chứa 0.08 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
28.
Khoai lang (nguyên) chứa 0.08 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
29.
ớt xanh chứa 0.08 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g
30.
Tomatoe (nguyên) chứa 0.08 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) Thực phẩm 100g