logo
namirnica

Cà rốt (nấu chín)

Rau quả và các sản phẩm thực vật




Cà rốt (nấu chín) chứa 41.00 (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g calo)

Cà rốt (nấu chín) chứa:

- 8.50 g carbohydrate (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 0.20 g chất béo (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 1.10 g Protein (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)


>> THựC PHẩM để GIảM CâN - NăNG LượNG sản phẩm rau và rau quả có lượng calo ít nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU PROTEIN Những sản phẩm rau và rau quả có protein nhất?
>> THỰC PHẨM GIàU CARBOHYDRATE sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các carbohydrate?

Khoáng chất

Cà rốt (nấu chín) chứa:

- 39.00 mg canxi (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 0.80 mg sắt (cà rốt (nấu chín) - thực phẩm 100g)

- 0.00 mg magiê (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 37.00 mg phốt pho (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 305.00 mg kali (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 50.00 mg Natri (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)


>> KHOÁNG SẢN TRÊN THỰC PHẨM sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các khoáng chất?

Vitamin

Cà rốt (nấu chín) chứa:

- 0.00 mg vitamin A (retinol hoặc carotene) (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 0.06 mg vitamin B1 (thiamin, anerin) (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 0.06 mg vitamin B2 hoặc riboflavin (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 0.12 mg vitamin B6 hoặc pyridoxine (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)

- 8.00 mg vitamin C hay acid ascorbic (cà rốt (nấu chín) - thực phẩm 100g)

- 0.45 mg vitamin E hay tocopherol (cà rốt (nấu chín) - Thực phẩm 100g)


>> VITAMIN TRONG THựC PHẩM sản phẩm rau và rau quả có hầu hết các vitamin?


Xem thêm:

THựC PHẩM TăNG CâN - NăNG LượNG Những chuẩn bị - rau quả chế biến có lượng calo nhất?
VITAMIN E TRÊN THỰC PHẨM không chuẩn bị rau sống có vitamin E nhất?
VITAMIN TRÊN THỰC PHẨM chuẩn bị rau quả chế biến có các vitamin nhất?
DIET KHÔNG PHốT PHO Những sản phẩm rau và rau quả có photpho ít nhất?
GIàU PROTEIN THỰC PHẨM Những chuẩn bị - rau quả chế biến có protein nhất?
THựC PHẩM GIàU KALI sản phẩm rau và rau quả có kali nhất?
GIàU KALI THỰC PHẨM Những chuẩn bị - rau quả chế biến có kali nhất?
DIET KHôNG Có CHấT SắT sản phẩm rau và rau quả có sắt ít nhất?
VITAMIN C TRONG THựC PHẩM Những chuẩn bị - rau quả chế biến có hầu hết vitamin C?
GIàU CHấT SắT THỰC PHẨM Những chuẩn bị rau sống có sắt nhất?

LOạI THựC PHẩM:


Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
thịt
cửa hàng món ăn ngon
thịt nai
Gia cầm
chim
cá biển
cá nước ngọt
Nghêu, cua, vv
sưa
Lên men sữa, kem, vv
lên men pho mát
Gia cầm trứng
Rau quả và các sản phẩm thực vật
Trái cây và sản phẩm trái cây
béo chất
Đường và các chất dẫn xuất đường

Cửa hàng tạp hóa:


Nai ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Rau bina (nấu chín) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Liverwurst ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Lựu, ngọt lựu (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dầu thực vật (trung bình) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Sung (khô) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
đậu phộng (rang) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Boletus ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mộc qua (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Kem chua với 35% chất béo ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Atisô (phần ăn được) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Công việc may vá ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Gan ngỗng ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mơ (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Thịt vịt mà không có chất béo ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Dê thịt ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Lê (tươi) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cá chép ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Mare sữa ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )
Cà rốt (nấu chín) ( dinh dưỡng - calo, vitamin, khoáng chất )


Một vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin A (retinol hoặc carotene) là có nai?
C vitamin trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin C hoặc ascorbic là có rau bina (nấu chín)?
vitamin B2 trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin B2 hoặc riboflavin là có liverwurst?
Vitamin B1 trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin B1 (thiamin, anerin) là có lựu, ngọt lựu (tươi)?
vitamin B2 trong thực phẩm. Bao nhiêu vitamin B2 hoặc riboflavin là có dầu thực vật (trung bình)?
Kali trong thực phẩm. Làm thế nào nhiều kali là có sung (khô)?
      en af ar az be bg ca cs da de el es et eu fa fi fr ga gl gu he hi hr ht hu hy id is it ja ka ko lt lv mk ms mt nl no pl pt ro ru sk sl sq sr sv sw ta te th tl tr uk vi zh zh(t)
World population food logo
Contact: kontakt@world-population.net
Copyright (C): Online press . All rights reserved.
Editorial board: editorial@world-population.net
Marketing: marketing@world-population.net

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more